Viewed: 15,005
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu 2009
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2006
|
Điểm chuẩn 2005
|
Hệ Đại học (chỉ tiêu 2.680)
|
|||||||
Các ngành đào tạo kỹ sư và cử nhân (chỉ tiêu 2.280)
|
|||||||
Kỹ thuật điện - điện tử
|
101
|
A
|
150
|
16,5
|
20,5
|
18,0
|
20,0
|
Điện công nghiệp
|
102
|
A
|
150
|
15,0
|
18,0
|
15,0
|
18,0
|
Cơ khí chế tạo máy
|
103
|
A
|
150
|
15,5
|
20,0
|
18,0
|
20,0
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
100
|
15,0
|
15,5
|
15,0
|
17,0
|
Cơ điện tử
|
105
|
A
|
100
|
17,0
|
20,0
|
19,0
|
17,0
|
Công nghệ tự động
|
106
|
A
|
100
|
16,5
|
18,0
|
16,0
|
18,0
|
Cơ tin kỹ thuật
|
107
|
A
|
50
|
15,0
|
15,5
|
15,5
|
17,0
|
Thiết kế máy
|
108
|
A
|
50
|
15,0
|
15,5
|
15,0
|
17,0
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)
|
109
|
A
|
150
|
16,5
|
18,5
|
16,0
|
18,5
|
Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh
|
110
|
A
|
70
|
15,0
|
16,0
|
15,0
|
17,0
|
Kỹ thuật in
|
111
|
A
|
70
|
15,0
|
15,5
|
15,0
|
17,0
|
Công nghệ thông tin
|
112
|
A
|
150
|
15,0
|
20,5
|
17,5
|
18,0
|
Công nghệ may
|
113
|
A
|
100
|
15,0
|
15,5
|
15,0
|
17,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
114
|
A
|
110
|
18,0
|
19,0
|
19,5
|
19,0
|
Công nghệ môi trường
|
115
|
A
|
70
|
15,0
|
15,5
|
15,0
|
17,0
|
Công nghệ điện tử - viễn thông
|
116
|
A
|
70
|
15,0
|
20,0
|
17,0
|
17,0
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
117
|
A
|
70
|
15,0
|
15,5
|
17,0
|
|
Công nghệ điện tự động
|
118
|
A
|
70
|
15,5
|
15,5
|
17,0
|
17,0
|
Quản lý công nghiệp
|
119
|
A
|
120
|
15,0
|
16,0
|
15,0
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
200
|
A
|
70
|
15,5
|
19,5
|
17,5
|
19,0
|
Kế toán
|
201
|
A
|
100
|
16,5
|
15,5
|
|
|
Kỹ thuật nữ công
|
301
|
A, B
|
50
|
14,0
|
15,5
|
15,0
|
15,0
|
Thiết kế thời trang
|
303
|
V
|
60
|
22,5
|
23,0
|
20,0
|
20,0
|
Tiếng Anh
|
701
|
D
|
100
|
18,5
|
20,0
|
15,0
|
|
Các ngành đào tạo giáo viên kỹ thuật (chỉ tiêu 400)
|
|||||||
Sư phạm kỹ thuật Điện - điện tử
|
901
|
A
|
50
|
|
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp
|
902
|
A
|
50
|
|
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật Chế tạo máy
|
903
|
A
|
50
|
|
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp
|
904
|
A
|
50
|
|
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
|
905
|
A
|
50
|
|
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực
|
909
|
A
|
50
|
|
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh
|
910
|
A
|
50
|
|
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
|
912
|
A
|
50
|
|
|
|
|
Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 300)
|
|||||||
Kỹ thuật điện - điện tử
|
C65
|
A
|
60
|
10,0
|
12,0
|
10,0
|
12,0
|
Điện công nghiệp
|
C66
|
A
|
60
|
10,0
|
12,0
|
10,0
|
12,0
|
Cơ khí chế tạo máy
|
C67
|
A
|
60
|
10,0
|
12,0
|
10,0
|
12,0
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)
|
C68
|
A
|
60
|
10,0
|
12,0
|
10,0
|
12,0
|
Công nghệ may
|
C69
|
A
|
60
|
10,0
|
12,0
|
10,0
|
12,0
|
Hệ Đại học khối K bậc 3/7 (chỉ tiêu 300)
|
|||||||
Kỹ thuật điện - điện tử
|
130
|
K
|
50
|
15,5
|
19,0
|
19,0
|
|
Điện công nghiệp
|
131
|
K
|
50
|
20,5
|
20,0
|
20,0
|
|
Cơ khí chế tạo máy
|
132
|
K
|
50
|
21,5
|
21,5
|
19,5
|
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)
|
133
|
K
|
50
|
14,5
|
18,0
|
16,5
|
|
Công nghệ may
|
134
|
K
|
50
|
13,0
|
13,5
|
13,5
|
|
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh
|
135
|
K
|
50
|
13,0
|
16,0
|
12,0
|
|
Hệ chuyển tiếp từ CĐ lên ĐH khối K (chỉ tiêu 300)
|
|||||||
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
120
|
K
|
60
|
13,5
|
15,5
|
10,5
|
|
Điện công nghiệp
|
121
|
K
|
60
|
16,0
|
17,5
|
14,0
|
|
Cơ khí chế tạo máy
|
122
|
K
|
60
|
16,5
|
14,0
|
14,0
|
|
Cơ khí động lực
|
123
|
K
|
60
|
13,5
|
13,0
|
10,0
|
|
Công nghệ may
|
124
|
K
|
60
|
13,5
|
13,5
|
10,0
|
|
Hệ Trung cấp chuyên nghiệp (chỉ tiêu 900)
|
|||||||
Đào tạo tại Trung tâm Việt - Đức (chỉ tiêu 250)
|
|||||||
Điện công nghiệp và dân dụng
|
T01
|
|
125
|
|
|
|
|
Khai thác, sửa chữa thiết bị cơ khí
|
T02
|
|
125
|
|
|
|
|
Đào tạo tại Trường trung học Kỹ thuật thực hành (chỉ tiêu 650)
|
|||||||
Điện công nghiệp và dân dụng
|
T03
|
|
125
|
|
|
|
|
Khai thác, sửa chữa thiết bị cơ khí
|
T04
|
|
125
|
|
|
|
|
Cơ khí Ô tô
|
T05
|
|
125
|
|
|
|
|
Nhiệt công nghiệp (Nhiệt-Điện lạnh)
|
T06
|
|
75
|
|
|
|
|
Công nghệ may
|
T07
|
|
75
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
T08
|
|
125
|
|
|
|
|
Source: Theo TTO