Doanh nghiệp cần biết: Lịch thực hiện công việc về lao động - bảo hiểm

Lượt xem: 5,248

Để giúp doanh nghiệp thực hiện đúng hạn các công việc liên quan đến lĩnh vực lao động và bảo hiểm, LuatVietnam sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thời hạn thực hiện công việc trong hai lĩnh vực này như sau.

Doanh nghiệp cần biết: Lịch thực hiện công việc về lao động - bảo hiểm

1. Thời hạn thực hiện công việc về lao động

STT

Công việc

Thời hạn thực hiện

 

1

Lập sổ quản lý lao động

Trong 30 ngày kể từ ngày bắt đầu hoạt động

(Khoản 1 Điều 3 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)

2

Thông báo kết quả thử việc

Kết thúc thời gian thử việc

(Điều 27 Bộ luật Lao động 2019)

3

Thông báo về tình hình biến động lao động nếu có hàng tháng

Trước ngày 03 của tháng liền kề

(Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH)

4

Ký gia hạn hợp đồng lao động

Trong 30 ngày kể từ ngày hợp đồng lao động hết hạn

(Điểm a khoản 2 Điều 20 Bộ luật Lao động 2019)

5

Thông báo khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động

Ít nhất 45 ngày nếu làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn

(Khoản 2 Điều 36 Bộ luật Lao động 2019)

Ít nhất 30 ngày nếu làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng

(Khoản 2 Điều 36 Bộ luật Lao động 2019)

Ít nhất 03 ngày làm việc nếu làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn dưới 12 tháng

(Khoản 2 Điều 36 Bộ luật Lao động 2019)

6

Thanh toán các khoản tiền liên quan đến quyền lợi của người lao động khi chấm dứt hợp đồng lao động

Trong 14 ngày làm việc kể từ ngày chấm dứt hợp đồng lao động

(Khoản 1 Điều 48 Bộ luật Lao động năm 2019)

7

Đề nghị cấp Giấy phép lao động cho người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Chậm nhất là 15 ngày làm việc kể từ ngày người lao động nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc tại Việt Nam

(Khoản 1 Điều 11 Nghị định 152/2020/NĐ-CP)

8

Đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nếu người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động)

Trước ít nhất 10 ngày, kể từ ngày người lao động nước ngoài bắt đầu làm việc

(Khoản 2 Điều 8 Nghị định 152/2020/NĐ-CP)

9

Báo cáo sử dụng lao động

Lần đầu: Trong 30 ngày kể từ ngày bắt đầu hoạt động

(Khoản 2 Điều 12 Bộ luật Lao động 2019)

Định kỳ 06 tháng: Trước ngày 05 tháng 6

(Điều 4 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)

Hằng năm: Trước ngày 05 tháng 12

(Điều 4 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)

10

Cung cấp bản sao hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc xác nhận về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc cho người lao động

Chậm nhất trong 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động chấm dứt hợp đồng lao động

(Khoản 5 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP)

11

Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động

Báo cáo 6 tháng đầu năm: Trước ngày 05 tháng 07 của năm báo cáo

(Khoản 1 Điều 24 Nghị định 39/2016/NĐ-CP)

Báo cáo năm: Trước ngày 10 tháng 01 của năm liền sau năm báo cáo

(Khoản 1 Điều 24 Nghị định 39/2016/NĐ-CP)

12

Báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động

Trước ngày 10 tháng 01 của năm sau

(Khoản  2 Điều 10 Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH)

13

Công bố tình hình tai nạn lao động

- Số liệu 06 tháng đầu năm: Trước ngày 10 tháng 07

- Số liệu cả năm: Trước ngày 15 tháng 01 năm liền sau

(Điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH)

14

Báo cáo y tế lao động

- Báo cáo 6 tháng đầu năm: Trước ngày 05 tháng 07

- Báo cáo năm: Trước ngày 10 tháng 01 năm liền sau

(Khoản 3 Điều 10 Thông tư 19/2016/TT-BYT)

2. Thời hạn thực hiện công việc về bảo hiểm

STT

Công việc

Thời hạn thực hiện

1

Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

Trong 30 ngày kể từ ngày giao kết hợp đồng lao động

(Điểm a khoản 1 Điều 99 Luật Bảo hiểm xã hội 2014 và khoản 1 Điều 44 Luật Việc làm năm 2013)

2

Đóng tiền bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Chậm nhất đến ngày cuối cùng của tháng

(Khoản 1 Điều 7 Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017)

3

Báo cáo về tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp của năm trước

Trước ngày 15 tháng 01 hằng năm

(Khoản 7 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP)

4

Cung cấp thông tin về việc đóng bảo hiểm thất nghiệp khi người lao động yêu cầu

Trong 02 ngày làm việc

(Khoản 4 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP)

5

Báo giảm lao động

- Từ ngày 28 của tháng bị giảm lao động: Không phải đóng tiền bảo hiểm y tế của tháng sau

- Báo giảm từ ngày 01 tháng sau: Phải đóng bảo hiểm y tế của tháng sau

(Điểm 10.3 mục 10 Công văn số 1734/BHXH-QLT)

 

 

 

  Luật Việt Nam

Việc Làm VIP ( $1000+)

CÔNG TY CP TM DV AN SƯƠNG
CÔNG TY CP TM DV AN SƯƠNG

Lương : 17 Tr - 25 Tr VND

Hồ Chí Minh

Công ty Cổ phần Tập đoàn Minh Anh
Công ty Cổ phần Tập đoàn Minh Anh

Lương : Cạnh Tranh

Hà Nội

Công ty TNHH Sadova
Công ty TNHH Sadova

Lương : 15 Tr - 40 Tr VND

Đồng Bằng Sông Cửu Long | KV Bắc Trung Bộ | KV Nam Trung Bộ

Chi nhánh Công ty TNHH MTV BCA-Thăng Long tại TP.HCM
Chi nhánh Công ty TNHH MTV BCA-Thăng Long tại TP.HCM

Lương : 20 Tr - 25 Tr VND

Đồng Nai

Chi nhánh Công ty TNHH MTV BCA-Thăng Long tại TP.HCM
Chi nhánh Công ty TNHH MTV BCA-Thăng Long tại TP.HCM

Lương : 15 Tr - 25 Tr VND

Hồ Chí Minh

CÔNG TY TNHH TIANHAI LACE VN
CÔNG TY TNHH TIANHAI LACE VN

Lương : 15 Tr - 25 Tr VND

Đồng Nai

CÔNG TY TNHH TIANHAI LACE VN
CÔNG TY TNHH TIANHAI LACE VN

Lương : 15 Tr - 25 Tr VND

Đồng Nai

Công ty TNHH Sadova
Công ty TNHH Sadova

Lương : 18 Tr - 25 Tr VND

Long An

Công ty TNHH Sadova
Công ty TNHH Sadova

Lương : 20 Tr - 50 Tr VND

Đồng Bằng Sông Cửu Long | KV Đông Nam Bộ | KV Bắc Trung Bộ

Công ty TNHH Sadova
Công ty TNHH Sadova

Lương : 25 Tr - 40 Tr VND

Hồ Chí Minh

CÔNG TY TNHH DỆT LIÊN CHÂU
CÔNG TY TNHH DỆT LIÊN CHÂU

Lương : Cạnh Tranh

Bình Dương

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ TTCOMMERCE
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ TTCOMMERCE

Lương : 25 Tr - 30 Tr VND

Hồ Chí Minh

Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Trung Thủy
Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Trung Thủy

Lương : 20 Tr - 25 Tr VND

Hồ Chí Minh

Công ty Cổ phần Thời Trang YODY
Công ty Cổ phần Thời Trang YODY

Lương : 12 Tr - 30 Tr VND

Hà Nội | Hòa Bình

Công ty Cổ phần Thời Trang YODY
Công ty Cổ phần Thời Trang YODY

Lương : 12 Tr - 30 Tr VND

Hồ Chí Minh | Bình Dương

Công Ty TNHH Tập Đoàn Rita Võ
Công Ty TNHH Tập Đoàn Rita Võ

Lương : Cạnh Tranh

Hồ Chí Minh

Công ty TNHH Sadova
Công ty TNHH Sadova

Lương : 15 Tr - 25 Tr VND

Hồ Chí Minh

Công Ty TNHH Tập Đoàn Rita Võ
Công Ty TNHH Tập Đoàn Rita Võ

Lương : Cạnh Tranh

Hồ Chí Minh

Công ty TNHH Khánh Phong Plastics
Công ty TNHH Khánh Phong Plastics

Lương : 30 Tr - 40 Tr VND

Hồ Chí Minh

Công ty TNHH, Liên Doanh Vĩnh Hưng (TMI Việt Nam)
Công ty TNHH, Liên Doanh Vĩnh Hưng (TMI Việt Nam)

Lương : 18 Tr - 25 Tr VND

Hồ Chí Minh

Công ty Cổ phần Đầu tư Asia Dragon
Công ty Cổ phần Đầu tư Asia Dragon

Lương : 20 Tr - 25 Tr VND

Hồ Chí Minh

Công Ty TNHH Kỹ Thuật Và Thương Mại Tamada
Công Ty TNHH Kỹ Thuật Và Thương Mại Tamada

Lương : 14 Tr - 24 Tr VND

Hồ Chí Minh

Công ty CP XHOME Việt Nam
Công ty CP XHOME Việt Nam

Lương : 20 Tr - 50 Tr VND

Nam Định

Công ty CP XHOME Việt Nam
Công ty CP XHOME Việt Nam

Lương : 15 Tr - 35 Tr VND

Nam Định

Công ty CP XHOME Việt Nam
Công ty CP XHOME Việt Nam

Lương : 13 Tr - 25 Tr VND

Nam Định

Bảo mật
Bảo mật

Lương : 9 Tr - 30 Tr VND

Hồ Chí Minh | Đà Nẵng | Hải Phòng

PeopleWise Vietnam
PeopleWise Vietnam

Lương : 3,000 - 4,000 USD

Bình Dương

Bảo mật
Bảo mật

Lương : 20 Tr - 25 Tr VND

Hồ Chí Minh

CÔNG TY TNHH MTV DAT BIKE
CÔNG TY TNHH MTV DAT BIKE

Lương : 15 Tr - 30 Tr VND

Hồ Chí Minh

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM SWISS VITA
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM SWISS VITA

Lương : 8 Tr - 25 Tr VND

Hồ Chí Minh

ATAD Steel Structure Corporation
ATAD Steel Structure Corporation

Lương : 15 Tr - 25 Tr VND

Hồ Chí Minh

Công ty CP Tập Đoàn Khải Hoàn Land
Công ty CP Tập Đoàn Khải Hoàn Land

Lương : Cạnh Tranh

Hồ Chí Minh

CÔNG TY TNHH TRANSCOSMOS VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH TRANSCOSMOS VIỆT NAM

Lương : Cạnh Tranh

Hồ Chí Minh

Bài viết cùng chuyên mục

Người từ đủ 75 tuổi trở lên sẽ được nhận trợ cấp hưu trí xã hội hàng tháng theo Đề xuất tại Dự thảo Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi)?
Người từ đủ 75 tuổi trở lên sẽ được nhận trợ cấp hưu trí xã hội hàng tháng theo Đề xuất tại Dự thảo Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi)?
Giảm thời giờ làm việc bình thường đối với người lao động thấp hơn 48 giờ/tuần tại kết luận của Thủ tướng Chính phủ ra sao?
Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội nghiên cứu, rà soát, đánh giá, đề xuất chính sách giảm giờ làm đối với người lao động.
Có thật chưa cải cách tiền lương từ 1/7/2024 không? Đến nay đã tiết kiệm được bao nhiêu tiền để cải cách tiền lương?
Có thật chưa cải cách tiền lương từ 1/7/2024 không? Đến nay đã tiết kiệm được bao nhiêu kinh phí để cải cách tiền lương?
Mẫu báo cáo thành tích lao động tiên tiến với cá nhân mới nhất 2024? Tiêu chuẩn xét danh hiệu Lao động tiên tiến 2024?
Mẫu báo cáo thành tích lao động tiên tiến với cá nhân mới nhất 2024? Tiêu chuẩn xét danh hiệu Lao động tiên tiến 2024?
Không đủ điều kiện hưởng lương hưu sẽ được hưởng trợ cấp hằng tháng?
(NLĐO) - Thời gian hưởng, mức trợ cấp hằng tháng tùy thuộc vào tổng thời gian đóng, căn cứ tháng đóng bảo hiểm xã hội của người lao động.
Ai được tăng lương hưu sau cải cách tiền lương từ 1-7-2024?
(NLĐO) - Theo Nghị định 42/2023/NĐ-CP, sẽ tăng lương hưu từ ngày 1-7-2023 với mức tăng 12,5% hoặc 20,8% tùy các đối tượng

Quan tâm

Thông báo việc làm - Hoàn toàn miễn phí và dễ dàng

TẠO NGAY
Feedback