Từ ngày 14/1/2024, CareerBuilder.vn chính thức đổi tên thành CareerViet.vn. Chi tiết xem tại đây.
Thông Báo Việc Làm
Chào mừng bạn đến CareerViet.vn
Tạo thông báo việc làm để xem việc làm phù hợp với bạn, nhà tuyển dụng đã xem hồ sơ của bạn và cập nhật nhiều hơn nữa ...
welcome to careerviet
Lượt xem: 12,762
Từ ngày 6 đến 11/ 9, ĐH Huế đã làm thủ tục nhập học cho sinh viên của 7 trường ĐH thành viên và một khoa trực thuộc. Các trường ĐH Khoa học, ĐH Nông lâm, ĐH Ngoại ngữ lâm vào hoàn cảnh khó khăn khi số sinh viên đến nhập học rất thấp.
Ở trường ĐH Khoa học Huế, ngành Khoa học môi trường chỉ mới có 19 SV trúng tuyển đến làm thủ tục nhập học trong khi tổng số sinh viên trúng tuyển là 67, đạt tỷ lệ 28,4%. Điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành Khoa học môi trường khá cao (21,5) so với mặt bằng chung của trường. Ngành Công nghệ sinh học mới có 27/70 SV trúng tuyển nhập học, đạt tỷ lệ 38,6%.
Trường ĐH Nông lâm Huế, ngành Bảo quản chế biến nông sản mới có 31/94 SV trúng tuyển nhập học, đạt tỷ lệ 33%. Ngành Quản lý tài nguyên rừng và môi trường mới có 32/94 SV trúng tuyển nhập học, đạt tỷ lệ 34%. Mặc dù đã lường trước số SV trúng tuyển ảo nên ĐH Huế cho phép trường ĐH Nông lâm gọi đến 1467 SV nhập học vào các ngành trên, (chỉ tiêu cho phép của Bộ GD-ĐT là 1.000). Đến nay chỉ có 755/1.467 SV trúng tuyển nhập học, đạt tỷ lệ 51,5%.
Ở trường ĐH Ngoại Ngữ Huế, tình hình càng khó khăn hơn. Ngành tiếng Nga có chỉ tiêu tuyển sinh là 40 SV nhưng chỉ có 3 SV trúng tuyển nguyện vọng 1 và chỉ mới có 2 SV đến nhập học. Ngành Sư phạm tiếng Nga cũng có chỉ tiêu tuyển sinh là 40, hiện chỉ mới có 6/9 SV trúng tuyển đến nhập học.
Để đạt được chỉ tiêu tuyển sinh, các trường ĐH đang chờ vào kết quả xét tuyển nguyện vọng 2 và 3.
Nguồn: (Theo VNN)
Lương : 20 Tr - 40 Tr VND
Hải Phòng
Lương : 10 Tr - 35 Tr VND
Cần Thơ | An Giang | Kiên Giang
Lương : 10 Tr - 35 Tr VND
Long An | Bình Phước | Bình Dương
Lương : Cạnh Tranh
Long An | Bình Phước | Bình Dương
Lương : 14 Tr - 30 Tr VND
Hà Nội | Quảng Nam | Hồ Chí Minh
Lương : 14 Tr - 30 Tr VND
Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Nam
Lương : 20 Tr - 40 Tr VND
Hải Phòng
Lương : Cạnh Tranh
Bà Rịa - Vũng Tàu | Hồ Chí Minh | Bình Thuận
Bảng tính lương mẫu, tính lương Gross, tính lương NET, thuế thu nhập cá nhân
Ghi chú:
- Những số này chỉ là ước tính thu nhập tạm thời hàng tháng.
- Đơn vị tiền tệ tính bằng VNĐ (Việt Nam Đồng).
- Không áp dụng cho người nước ngoài đang công tác tại Việt Nam.
Tên | Giá trị |
Lương GROSS | 0 |
Loại lao động | |
BHXH | -0 |
BHYT | -0 |
Bảo hiểm thất nghiệp | -0 |
Phí công đoàn | -0 |
Thu nhập trước thuế | 0 |
Giảm trừ cá nhân | -0 |
Giảm trừ gia cảnh | -0 |
Thu nhập chịu thuế | 0 |
Thuế thu nhập cá nhân | -0 |
Lương NET (Thu nhập sau thuế) | 0 |
Trợ cấp | 0 |
Tổng thu nhập | 0 |
Vui lòng đăng nhập để thực hiện chức năng này