Thông Tin Tuyển Dụng
QA Staf/ Nhân viên QA
Cấp bậc | Nhân viên |
Lương | $ 9,000,000 - 14,000,000 VND |
Hết hạn nộp | 19/10/2025 |
Ngành nghề | Sản xuất / Vận hành sản xuất , Quản lý chất lượng (QA/QC) , In ấn / Xuất bản |
Kinh nghiệm | Trên 2 Năm |
19/09/2025
Sản xuất / Vận hành sản xuất , Quản lý chất lượng (QA/QC) , In ấn / Xuất bản
Nhân viên chính thức
9 Tr - 14 Tr VND
Trên 2 Năm
Nhân viên
19/10/2025
1. Thiết lập và chuẩn hóa các tài liệu hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001, yêu cầu của khách hàng và đưa ra các khuyến nghị cải tiến liên tục nếu có./ Establish and standardize quality management system documents according to ISO 9001 standards, customer requirements and make recommendations for continuous improvement if any.
2. Ban hành, triển khai và quản lý các tài liệu nội bộ/tài liệu bên ngoài của hệ thống quản lý chất lượng./ Issue, deploy and manage internal documents/external document of the Quality Management system.
3. Đào tạo và nâng cao nhận thức về ISO 9001 và các quy trình liên quan./ Provide training and awareness of ISO 9001 and related processes.
4. Giám sát, xác định, đánh giá rủi ro và theo dõi tiến độ các hành động đã thực hiện để giảm thiểu rủi ro QMS trong nhà máy./ Monitor, identify, assess risks and track progress of actions taken to mitigate risks QMS within the plant.
5. Lập kế hoạch và chủ trì đánh giá nội bộ và đánh giá của lãnh đạo liên quan đến ISO 9001./ Plan and lead Internal audit and management review related to ISO 9001.
6. Đưa ra yêu cầu hành động khắc phục, hỗ trợ/phân tích nguyên nhân gốc rễ và thu thập bằng chứng về các hành động khắc phục cho các phát hiện của đánh giá nội bộ./ Issue Corrective action request, support/ do analyzing the root case and collect evidence of corrective actions for internal audit findings.
7. Chuẩn bị và phối hợp đánh giá của bên thứ ba, đánh giá của khách hàng, đánh giá theo quy định và các điểm tương tác thông tin trong quá trình đóng NC/CAPA./ Prepare and reciprocal third party assessments, customer assessments, regulatory assessments and information interaction points in closing NC/CAPA.
8. Xử lý các vấn đề liên quan đến chất lượng từ nhà cung cấp và phối hợp với các bên liên quan để tìm ra giải pháp hiệu quả./ Handle quality related issues from suppliers and coordinate with relevant parties to find effective solutions.
9. Báo cáo hoạt đông theo tuần, tháng, quý, năm cho Quản lý bộ phận/ Report weekly, monthly, quarterly for Manager.
OTHER ACTIVITIES THAT MANAGER REQUEST/ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC THEO YÊU CẦU CỦA QUẢN LÝ
1. Gender / Age / Appearance / Health/Giới tính / Độ tuổi / Ngoại hình / Sức khỏe: Not required gender/ không yêu cầu giới tính/ Độ tuổi 20-35/ 20~35 year-old
2. Education/professional qualifications Trình độ học vấn / chuyên môn: Đại học, cao đẳng các ngành liên quan
3.Foreign language /computer skill level/ Trình độ ngoại ngữ / tin học: Computer skill/ Tin học văn phòng
4. Competencies/skills/ Năng lực / kỹ năng: Establish and standardize quality management system documents according to ISO 9001 standards, customer requirements and make recommendations for continuous improvement if any/ Thiết lập và chuẩn hóa các tài liệu hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001, yêu cầu của khách hàng và đưa ra các khuyến nghị cải tiến liên tục nếu có.
5. Years of experience required in the company/ Số năm kinh nghiệm yêu cầu trong công viêc: Over 2 years/ trên 2 năm kinh nghiệm
6. Other requirements (if any)/ Các yêu cầu khác (nếu có): Careful, hard-working, responsibility- oriented, team-work./ cẩn thận, chăm chỉ, có trách nhiệm và làm việc nhóm tốt
7. Priority/ Ưu tiên: Good in calculation and analytical skills/ Tính toán và phân tích tốt