V. TIÊU CHUẨN YÊU CẦU/ JOB COMPETENCE
Thể chất & sức khỏe/ Constitution and health
- Giới tính/Sex : Nam-Male
- Độ tuổi/age : 30-45 tuổi – 30-40 year old
- Sức khỏe/Health: good and ability work in high pressure atmosphere
- Chiều cao : unrequired
Tính cách & Thái độ/ Attitude
- Điềm đạm/ Equability
- Trung thực/Honesty
- Quyết đoán/Assertiveness
- Nhanh nhẹn/Alertness
- Cẩn thận/Tỉ mỉ/Careful - Preciseness
- Siêng năng/Kiên trì/Sáng tạo/ industriousness – enduringness - Creativity
- Cầu tiến/Ham học hỏi/Năng động/ self-Improvement – self-learning - dynamism
- Tuân thủ/Compliance
- Thân thiện/ Friendliness
- Ý thức trách nhiệm/ Responsibility awareness
Kỹ năng
- Kỹ năng ngoại ngữ: Ngoại ngữ có thể giao tiếp chuyên ngành
Language Skill: good Communication of specialize in technical
- Kỹ năng xử lý tình huống: Có khả năng tương tác với nhà cung cấp và khách hàng về các vấn đề liên quan đến kĩ thuật thiết kế.
Solution Skill: Ability to interact with suppliers and customers on engineering design issues
- Kỹ năng phân tích logic: Có khả năng tự rút ra kết luận từ các thông tin kĩ thuật
Analysis Capability: Demonstrated ability to independently draw conclusions from technical information
- Kỹ năng tin học: Sử dụng tốt các phần mềm Altium, Cadence allegro, orcad hay tất cả phần mềm khác liên quan
Relate Software capability in R&D function: good using Altium Designer or Cadence Allegro, Orcad, or other equivalent tools.
- Kỹ năng làm việc teamwork:Có khả năng
Teamwork Capability
- Kỹ năng đào tạo: Có khả năng hướng dẫn, đào tào và huấn luyện cho các thành viên trong team
Training Skill: Demonstrated ability to provide technical guidance, training and coaching to team members
- Kỹ năng giao tiếp: Có kĩ năng giao tiếp (nói lẫn viết) để trình bày, thảo luận và viết thông tin kĩ thuật.
Communication Skill: Demonstrated verbal and written communication skills for presenting, discussing, and documenting technical information
- Kỹ năng trình bày và thuyết trình: Có khả năng giải thích các hướng dẫn được viết, nói, bằng biểu đồ hoặc biểu mẫu
Presentation Skill : Ability to interpret a variety of instructions furnished in written, oral, diagram, or schedule form
Kiến thức & chuyên môn/ Knowledge – Qualification
- Trình độ văn hóa: Có bằng kĩ sư về điện, điện tử, hoặc các bằng cấp kĩ thuật có liên quan được công nhận
Qualification: Associate's or above degree in Electrical Engineering, Electronics, or related technical degree from an accredited program
- Kiến thức chuyên môn: Có hiểu biết sâu về sơ đồ nguyên lí và PCB layout cho các mạch RF, Analog, và kĩ thuật số tốc độ cao
Knowledge about PCB: Detailed knowledge of Schematic entry and PCB layout for RF, Analog and High Speed Digital circuits
- Có hiểu biết về tiêu chuẩn và hướng dẫn về công việc có liên quan
Knowledgeable on relevant industry standards and guidelines
- Có kinh nghiệm thực hiện việc xem lại mẫu thiết kế.
Experience leading design reviews
VI. KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG VÀ TƯƠNG TÁC/ FLEXIBILITY - INTERACTIVE
- Khả năng thích ứng môi trường làm việc tốt / Flexibility Capability
- Khả năng làm việc độc lập/ Alone Work Capability
- Khả năng tương tác/Interactive Capability
VII. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ CHÍNH SÁCH/ WORK TERM – ALLOWANCE POLICY
Điều kiện làm việc:
- Cấp laptop làm việc (cấu hình theo quy định của Công ty/ To be Provided laptop
- Cấp email theo tên của Công ty/ To be provided email
- Cấp VPP trong quá trình làm việc/ to be provided stationary
- Thời gian làm việc: Working time : 7h30 AM – 4h30 PM
Chính sách/Allowance Policy
- Tính lương tăng ca/ Calculation over time if any
- Hợp đồng lao động: 1 năm/ limit contract: 01 year
- BHXH-YT theo quy định. Bảo hiểm sức khỏe theo chính sách Công ty